Blogger Widgets
Hôm nay :

Hotline: 098 255 17 49 Hoặc ( 093 828 63 47)

Nhà Cung Cấp Phụ Gia Thực Phẩm Chất Lượng

Nhà Cung Cấp Phụ Gia Thực Phẩm Chất Lượng
  • Mô tả tóm tắt bài viết 1.
  • Mô tả tóm tắt bài viết 2.
  • Mô tả tóm tắt bài viết 3.
  • Mô tả tóm tắt bài viết 4.

[giaban]Glycine
Liên Hệ VNĐ[/giaban]

[tomtat]
GLYCINE-CHẤT ĐIỀU VỊ-PHỤ GIA TẠO NGỌT
Tên sản phẩm: Glycine-Chất điều vị-Phụ gia tạo ngọt
Tên gọi khác: Chất tạo ngọt Glycine, Glycocol, Aminoacetic acid
Công thức hóa học: CH2NH2 COOH
Quy cách : 20 kg/Bao
Xuất xứ : Hàn Quốc
Gía: 55 000 vnd
[/tomtat]

[kythuat]





[/kythuat]

[mota]

Mô tả ngoại quan: 
Glycine là một chất rắn tinh thể không màu, có vị ngọt, pH: 5.5 – 7.0
  • Tên hóa học: Aminoacetic acid,Glycocoll
  • Chỉ số quốc tế: E640
  • Mô tả: Là acid amine, tinh thể màu trắng, không mùi, hoặc bột tinh thể, có vị ngọt đặc biệt.
  • Công thức hóa học: C2H5NO2       Structural Formula:    NH2CH2COOH
  • Cấu tạo phân tử:
Glycine
  • Lĩnh vực: Phụ gia thực phẩm
  • Khối lượng phân tử: 07
  • Độ tinh khiết: 5-101.5
  • Điểm nóng chảy: Từ 232 – 236 ° C (phân hủy).
  • Độ hòa tan: hòa tan trong nước và pyridin, 1gam tan trong 4ml nước; Nó tan nhẹ trong rượu tuyệt đối, không hòa tan trong diethyl ether.
  • CÔNG DỤNG
    Được sử dụng cho các sản phẩm thủy sản, bột nêm, gia vị mì và nước chấm. – Tạo hương vị thơm ngon, tạo vị umami cho các sản phẩm thịt, thủy hải sản – Làm giảm các vị khác như: vị đắng, vị chua, vị mặn, làm cho sản phẩm có vị ngọt dịu – Làm cho có màu nâu vàng, tạo mùi vị Caramel – Chất tăng độ đạm cho nước chấm, nước trái cây, sữa đậu nành
    CÁCH SỬ DỤNG
    Glycine Dược phẩm: Nó được sử dụng chủ yếu trong dung dịch tiêm axit amin như: truyền dinh dưỡng để điều trị lâm sàng. Nó được sử dụng như tác nhân axit làm để điều trị hyperacidity thần kinh và loét dạ dày hyperacidity. Nó được sử dụng như một loại thuốc bổ sung để điều trị suy dinh dưỡng cơ bắp. Glycine thực phẩm: – Nó được sử dụng như một hương liệu, chất làm ngọt và bổ sung dinh dưỡng, kết hợp với DL-alanine hoặc axit citric, nó có thể được sử dụng trong đồ uống có cồn, được sử dụng như một chất điều chỉnh axit hoặc đệm cho các thành phần của rượu và đồ uống ngọt, được sử dụng như một chất phụ gia cho hương vị của thực phẩm, duy trì màu sắc ban đầu của nó và cung cấp nguồn chất ngọt. – Sử dụng như một tác nhân sát khuẩn cho cá lát và Jam đậu phộng; – Đóng một vai trò đệm trong hương vị của sản phẩm trái cây nước ngâm giấm và nước muối; – Sử dụng trong các công thức chế biến thực phẩm, quá trình sản xuất bia, chế biến thịt và đồ uống ngọt để loại bỏ vị đắng Saccharin natri; – Đóng một vai trò nhất định trong tạo phức kim loại và chống oxy hóa, được sử dụng như một chất ổn định cho kem, phô mai, bơ thực vật, mì ăn liền, bột mì và mỡ lợn. – Được sử dụng làm chất ổn định cho Vitamin C; – 10% nguyên liệu của bột ngọt là glycine. – Sử dụng như một tác nhân sát khuẩn Glycine cho thức ăn chăn nuôi: Nó chủ yếu được sử dụng như một phụ gia thức ăn chăn nuôi để tăng acid amin cho gia cầm và gia súc đặc biệt là cho vật nuôi. Glycine cho công nghệ cao cấp: Nó được sử dụng rộng rãi như một chất trung gian của thuốc như thiamphenicol, một chất trung gian của glyphosate egherbicide trong hóa nông nghiệp, và có thể được sử dụng như một dung môi để loại bỏ CO2 trong ngành công nghiệp phân bón và là dung dịch mạ trong ngành công nghiệp mạ điện.
    TỶ LỆ SỬ DỤNG
    QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
    – Bao bì: Bao giấy Krap, bên trong bao PE dày – Khối lượng: 20kg/bao
    THỜI HẠN SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN
    – 03 năm kể từ ngày sản xuất trong điều kiện chưa mở nắp (Ngày sản xuất và hạn sử dụng: Ghi trên bao bì sản phẩm). – Bảo quản nơi khô, mát, tránh ẩm. Tránh lưu trữ, bảo quản với các vật liệu độc hại và sản phẩm hóa chất.
    CÁC LOẠI GLYCINE (THAM KHẢO)
    TT Các chỉ tiêu Chi tiết kỹ thuật Cho dược phẩm Cho Thực phẩm Cho TACN Glycine cho công nghệ Loại 1 Thượng hạng 1 Hàm lượng % ≥ 99.0-101.5 98.5-101.5 98.5 98.0 98.5 2 Độ ẩm % ≤ 0.10 0.20 0.20 0.20 0.20 3 Chloride % ≤ 0.005 0.007 0.40 0.5 0.40 4 Độ tro % ≤ 0.05 0.10 – – – 5 Kim loại nặng % ≤ 0.002 0.002 0.002 – – 6 Arsenic % ≤ 0.0001 0.0002 0.0003 – – 7 Iron % ≤ – – – 0.003 0.003 8 Ammonium % ≤ 0.02 0.02 – – – 9 Sulphate % ≤ 0.0065 – – – – 10 Giá trị pH 5.5 – 6.5 5.5-7.0 – – –
[/mota]

[hinhanh]

 [/hinhanh]

BACK TO TOP