Hôm nay :
Chủ nhật,
ngày
6
tháng
04
năm
2025
Hotline: 098 255 17 49 Hoặc ( 093 828 63 47)
Trang chủ
Dịch vụ
Nhận tin khuyến mãi
098 255 1749
Hóa Chất Thực Phẩm Luân Thành
Nhà Cung Cấp Phụ Gia Thực Phẩm Chất Lượng
MENU
Close Menu
Home
Thời trang bé nam
Đồ bộ bé trai
Quần bé trai
Áo bé trai
Thời trang bé gái
Đồ bộ bé gái
Váy bé gái
Áo bé gái
Đồ chơi cho bé
Quần áo trẻ em thu đông
Quần áo trẻ em xuất khẩu
Quần áo trẻ em cao cấp
Tư vấn
Liên hệ
Tất cả sản phẩm
*******
Màu Thực Phẩm
Phụ Gia Thực Phẩm
Dòng Bột Sữa
*******
Dòng Bột Ca Cao
Dòng Màu Dành Cho Bánh Kem
Hương Liệu
*******
Thuốc Thú Y
Thuốc Bảo Vệ Thực Vật
Thức Ăn Chăm Nuôi
Trang chủ
Thông tin
Liên hệ mua hàng
Hôm nay:
Chủ nhật,
ngày
6
tháng
04
năm
2025
Chào mừng quý khách đến với website
Hóa Chất Thực Phẩm Luân Thành
. Website chuyên
sỉ và lẻ
các mặt hàng màu thực phẩm, phụ gia thực phẩm, bột sữa, ca cao... Chúng tôi luôn mong muốn đem đến sự hài lòng cho quý khách hàng.
Giỏ hàng của bạn
0
Sản phẩm
VND.000
Màu Thực Phẩm
Apple Green( xanh táo)
Ponceau 4R( màu đỏ)
Pea Green( xanh lá)
Tartrazine( vàng chanh)
Taro(màu khoai môn)
Orange Red( gạch tôm)
Brilliant Blue( xanh Dương)
Brown HT( nâu chocolate)
Allura Red (đỏ hồng)
Sunset Yellow SDR( vàng cam)
Phụ Gia Thực Phẩm
DL-Alanine
Acesulfame K
Glycine
Disodium Succinate(SSA)
D-Xylose
Chất Tạo Đục
Dòng Bột Sữa
WHEY POWDER
Non Dairy Creamer
Bột Sữa Béo (Whole Milk Powder)
Bột Sữa Gầy (Skim Milk Powder)
Bơ
Dòng Bột Ca Cao
Bột cacao AC01 (AC01 CoCoa)
Bột cacao AC03 (AC03 CoCoa)
Bột cacao Bromo (Bromo CoCoa)
Bột cacao BT 360
Dòng Màu Dành Cho Bánh Kem
Màu Lỏng
Màu Phun
Màu Nhũ
Màu Kim Tuyến
Hương liệu
Tất cả các loại Hương Ngọt
Hương Mặn
Thống Kê Truy Cập
27,347
Liên hệ mua hàng
Bán Hàng
098 255 17 49
Menu sản phẩm
Acesulfame K
Allura Red (đỏ hồng)
Apple Green
Brilliant Blue
Brown HT
DL-Alanine
Glycine
Màu Thực Phẩm
ORANGE RED
Pea Green
PHỤ GIA THỰC PHẨM
Ponceau 4R
Sản Phẩm Mới
Sunset Yellow
Taro
Tartrazine
Sản phẩm xem nhiều
Glycine
Glycine Liên Hệ VNĐ
DL-Alanine
DL-Alanine Liên Hệ VNĐ
Disodium Succinate(SSA)
Disodium Succinate(SSA) Liên hệ VNĐ
Ponceau 4R
VNĐ
ALLURA RED (đỏ hồng)
ALLURA RED (đỏ hồng) Liên hệ VNĐ
Màu thực phẩm TARO
Tím Khoai Môn Liên hệVNĐ
APPLE GREEN
VNĐ
Thông tin giỏ hàng của bạn
Ðóng
name
thumb
Quantity
Increment
Decrement
Total
Số lượng:
0
Giá tiền:
VND00,00
Tổng cộng:
VND00,00
Xóa hết
.
Tiêu đề bài viết 1
Mô tả tóm tắt bài viết 1.
Trang chủ
»
Sản Phẩm Mới
»
Glycine
Thông tin sản phẩm
Glycine
GLYCINE-CHẤT ĐIỀU VỊ-PHỤ GIA TẠO NGỌT
Tên sản phẩm: Glycine-Chất điều vị-Phụ gia tạo ngọt
Tên gọi khác: Chất tạo ngọt Glycine, Glycocol, Aminoacetic acid
Công thức hóa học: CH2NH2 COOH
Quy cách : 20 kg/Bao
Xuất xứ : Hàn Quốc
Gía: 55 000 vnd
Cho vào giỏ
Xem giỏ
Đặt hàng
Mô tả sản phẩm
Mô tả ngoại quan:
Glycine là một chất rắn tinh thể không màu, có vị ngọt, pH: 5.5 – 7.0
Tên hóa học: Aminoacetic acid,Glycocoll
Chỉ số quốc tế: E640
Mô tả: Là acid amine, tinh thể màu trắng, không mùi, hoặc bột tinh thể, có vị ngọt đặc biệt.
Công thức hóa học: C
2
H
5
NO
2
Structural Formula:
NH
2
CH
2
COOH
Cấu tạo phân tử:
Lĩnh vực: Phụ gia thực phẩm
Khối lượng phân tử: 07
Độ tinh khiết:
5-101.5
Điểm nóng chảy: Từ 232 – 236 ° C (phân hủy).
Độ hòa tan
: hòa tan trong nước và pyridin, 1gam tan trong 4ml nước; Nó tan nhẹ trong rượu tuyệt đối, không hòa tan trong diethyl ether.
CÔNG DỤNG
Được sử dụng cho các sản phẩm thủy sản, bột nêm, gia vị mì và nước chấm. – Tạo hương vị thơm ngon, tạo vị umami cho các sản phẩm thịt, thủy hải sản – Làm giảm các vị khác như: vị đắng, vị chua, vị mặn, làm cho sản phẩm có vị ngọt dịu – Làm cho có màu nâu vàng, tạo mùi vị Caramel – Chất tăng độ đạm cho nước chấm, nước trái cây, sữa đậu nành
CÁCH SỬ DỤNG
Glycine Dược phẩm: Nó được sử dụng chủ yếu trong dung dịch tiêm axit amin như: truyền dinh dưỡng để điều trị lâm sàng. Nó được sử dụng như tác nhân axit làm để điều trị hyperacidity thần kinh và loét dạ dày hyperacidity. Nó được sử dụng như một loại thuốc bổ sung để điều trị suy dinh dưỡng cơ bắp. Glycine thực phẩm: – Nó được sử dụng như một hương liệu, chất làm ngọt và bổ sung dinh dưỡng, kết hợp với DL-alanine hoặc axit citric, nó có thể được sử dụng trong đồ uống có cồn, được sử dụng như một chất điều chỉnh axit hoặc đệm cho các thành phần của rượu và đồ uống ngọt, được sử dụng như một chất phụ gia cho hương vị của thực phẩm, duy trì màu sắc ban đầu của nó và cung cấp nguồn chất ngọt. – Sử dụng như một tác nhân sát khuẩn cho cá lát và Jam đậu phộng; – Đóng một vai trò đệm trong hương vị của sản phẩm trái cây nước ngâm giấm và nước muối; – Sử dụng trong các công thức chế biến thực phẩm, quá trình sản xuất bia, chế biến thịt và đồ uống ngọt để loại bỏ vị đắng Saccharin natri; – Đóng một vai trò nhất định trong tạo phức kim loại và chống oxy hóa, được sử dụng như một chất ổn định cho kem, phô mai, bơ thực vật, mì ăn liền, bột mì và mỡ lợn. – Được sử dụng làm chất ổn định cho Vitamin C; – 10% nguyên liệu của bột ngọt là glycine. – Sử dụng như một tác nhân sát khuẩn Glycine cho thức ăn chăn nuôi: Nó chủ yếu được sử dụng như một phụ gia thức ăn chăn nuôi để tăng acid amin cho gia cầm và gia súc đặc biệt là cho vật nuôi. Glycine cho công nghệ cao cấp: Nó được sử dụng rộng rãi như một chất trung gian của thuốc như thiamphenicol, một chất trung gian của glyphosate egherbicide trong hóa nông nghiệp, và có thể được sử dụng như một dung môi để loại bỏ CO2 trong ngành công nghiệp phân bón và là dung dịch mạ trong ngành công nghiệp mạ điện.
TỶ LỆ SỬ DỤNG
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
– Bao bì: Bao giấy Krap, bên trong bao PE dày – Khối lượng: 20kg/bao
THỜI HẠN SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN
– 03 năm kể từ ngày sản xuất trong điều kiện chưa mở nắp (Ngày sản xuất và hạn sử dụng: Ghi trên bao bì sản phẩm). – Bảo quản nơi khô, mát, tránh ẩm. Tránh lưu trữ, bảo quản với các vật liệu độc hại và sản phẩm hóa chất.
CÁC LOẠI GLYCINE (THAM KHẢO)
TT Các chỉ tiêu Chi tiết kỹ thuật Cho dược phẩm Cho Thực phẩm Cho TACN Glycine cho công nghệ Loại 1 Thượng hạng 1 Hàm lượng % ≥ 99.0-101.5 98.5-101.5 98.5 98.0 98.5 2 Độ ẩm % ≤ 0.10 0.20 0.20 0.20 0.20 3 Chloride % ≤ 0.005 0.007 0.40 0.5 0.40 4 Độ tro % ≤ 0.05 0.10 – – – 5 Kim loại nặng % ≤ 0.002 0.002 0.002 – – 6 Arsenic % ≤ 0.0001 0.0002 0.0003 – – 7 Iron % ≤ – – – 0.003 0.003 8 Ammonium % ≤ 0.02 0.02 – – – 9 Sulphate % ≤ 0.0065 – – – – 10 Giá trị pH 5.5 – 6.5 5.5-7.0 – – –
Glycine
Liên Hệ VNĐ
https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEhluLMWMAtl9QxbPvDzGaWXTat7Qc1tnH5Xp86VetjnJJawHDx0Db6jBSxwNCsBzMtLliqROdnNp-iWJFqfFC5N_cAOM4VVEeq8P9NtZLpU2SJThyi9YDRKoRWmlVMM7mAbslnwovU1YAc/s1600/Glycine.jpg
Sản phẩm cùng loại
Glycine
Glycine
Liên Hệ VNĐ
Acesulfame K
Acesulfame K
Liên Hệ VNĐ
DL-Alanine
DL-Alanine
Liên Hệ VNĐ
Màu thực phẩm TARO
Tím Khoai Môn Liên hệVNĐ
BACK TO TOP